Băng tải cao su vận chuyển các loại vật liệu rất hiệu quà. Trong công nghiệp sản xuất, băng tải băng cao su, được dùng để cấu thành sản xuất liên tục giữa các thiết bị máy móc sản xuất, để thực hiện tính liên tục và tự động hóa trong khâu sản xuất, nâng cao năng xuất và giảm bớt cường độ lao động. Vận động của băng tải căn cứ nguyên lý ma sát, đặc điểm chính của nó là có lượng vận chuyển lớn, cự ly vận chuyển dài, vận chuyển ổn đình, tiếng ôn nhỏ hơn, kết cấu đơn giản, sửa chữa thuận tiện, tiêu hao năng lượng ít, linh kiện đạt tự động hóa cao, ... nên băng tải cao su được dùng để vận chuyển nguyên liệu trong dây truyền sản xuất, công trình xây dựng, ...
Quá trình sản xuất trong khai thác mỏ, luyện kim, hóa chất, đúc, vật liệu xây dựng, ... dùng để vận chuyển vật liệu rời, hoặc vật phẩm thành kiện. Căn cứ vào yêu cầu công nghệ vận chuyển, có thể một máy vận chuyển, cũng có thể tổ hợp nhiều băng tải cao su, hoặc cấu thành với thiết bị băng truyền khác hoặc hệ thống băng tải ngang hoặc băng tải nghiêng, để đáp ứng từng yêu cầu dây truyền sản xuất và hình thức phân bố. Băng tải sao su được sử dụng trong nhiệt độ môi trường -20°C đến +40°C, nhiệt độ vận chuyển vật liệu dưới 50°C.
Cấu thành băng tải cao su do một bộ khung, dây băng tải, con lăn, thiết bị căng, thiết bị chuyển động, ... Băng tải cao su được nối bằng kẹp băng tải chất lượng liên kết tốt, do vị trí chênh lệch cao thấp của giá đỡ trước sau hình thành bộ khung, nên mặt phẳng trở thành góc độ nghiêng. Khung của băng tải lắp có con lăn chịu tải, con lăn không tải (đỡ), ... dùng kéo băng tải có rulo động, tĩnh và giá đỡ, có hai loại phương thức chuyển động là chuyển động, động cơ giảm tốc và chuyển động ống lăn động cơ.
Chiều rộng cao su [mm] | Độ dài băng tải [m] / Công suất động cơ [Kw] | Tốc độ vận chuyển [m/s] | Lượng vận chuyển [t/h] | ||
500 | =<12/3 | 12-20/4-5.5 | 20-25/5.5-7.5 | 1.3-1.6 | 45-100 |
600 | =<12/3 | 12-20/4-5.5 | 20-25/5.5-7.5 | 1.3-1.6 | 60-100 |
650 | =<14/4 | 12-20/5.5 | 20-30/7.5-11 | 1.3-1.6 | 70-120 |
700 | =<10/4 | 10-20/7.5 | 20-30/7.5-11 | 1.3-1.6 | 100-160 |
800 | =<8/5.5 | 9-15/7.5 | 15-30/7.5-15 | 1.3-1.6 | 120-180 |
900 | =<8/5.5 | 9-20/7.5-11 | 20-40/11-15 | 1.3-2.0 | 140-220 |
1000 | =<8/5.5 | 9-20/7.5-11 | 20-40/11-15 | 1.3-2.0 | 160-250 |
1200 | =<8/7.5 | 9-20/11 | 20-40/15-30 | 1.3-2.0 | 200-400 |
Copyright © 2019 CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ TRẦN TẤN PHÚC. Design by Tinthanhweb.com